PU3000 Airspray

Plural Component Mixing & Dosing Paint Pump

PU3000 Airspray kết hợp điều khiển điện tử, định lượng và trộn cơ học và bao gồm các chức năng bơm, đo sáng và điện tử. Hộp điều khiển thân thiện với người dùng cho phép người vận hành học cách vận hành máy một cách trực quan.
Green check Thân thiện với người dùng
Green check Chất lượng trộn vật liệu
Green check Bảo mật của ứng dụng​
Green check ► Technical manual
Exploded diagram

Hiệu suất

1 Khái niệm cắm và xịt dễ dàng làm việc bao gồm đo đếm bơm và điện tử

2 Chất lượng của vật liệu hỗn hợp nhờ được phun trực tiếp trong máy trộn tĩnh thiết kế độc đáo hiệu suất cao (công nghệ INJECTMIX)

3 Vượt trội - Độ chính xác trộn 1% do thay đổi công nghệ bơm tiên tiến

♦ Các cảnh báo điện tử nếu cần và liên tục theo dõi mức tiêu thụ vật liệu và tính toán VOC

Năng suất

4 Học dễ dàng và nhanh chóng nhờ sử dụng trực quan

♦ Ngăn chặn việc ngừng sản xuất nhờ thiết kế không có lưu lượng kế

♦ Tốc độ dòng chất lỏng không đổi nhờ Điều khiển điện tử không xung Sames (PFE)

♦ Chi phí sở hữu thấp cho Lợi tức đầu tư (ROI) nhanh

Sự bền vững

5 Ống dẫn chất lỏng bằng thép không gỉ cho các vật liệu gốc nước.

6 Độ bền do công nghệ FLOWMAX® bên dưới chất xúc tác ngăn ngừa bất kỳ sự rò rỉ nào đối với các vật liệu nhạy cảm với độ ẩm

♦ Thiết kế chắc chắn để sử dụng trong công nghiệp

Năng suất

4 Học dễ dàng và nhanh chóng nhờ sử dụng trực quan

♦ Ngăn chặn việc ngừng sản xuất nhờ thiết kế không có lưu lượng kế

♦ Tốc độ dòng chất lỏng không đổi nhờ Điều khiển điện tử không xung Sames (PFE)

♦ Chi phí sở hữu thấp cho Lợi tức đầu tư (ROI) nhanh

Sự bền vững

5 Ống dẫn chất lỏng bằng thép không gỉ cho các vật liệu gốc nước.

6 Độ bền do công nghệ FLOWMAX® bên dưới chất xúc tác ngăn ngừa bất kỳ sự rò rỉ nào đối với các vật liệu nhạy cảm với độ ẩm

♦ Thiết kế chắc chắn để sử dụng trong công nghiệp

Bền vững

5 Ống dẫn chất lỏng bằng thép không gỉ cho các vật liệu gốc nước.

6 Độ bền do công nghệ FLOWMAX® bên dưới chất xúc tác ngăn ngừa bất kỳ sự rò rỉ nào đối với các vật liệu nhạy cảm với độ ẩm

♦ Thiết kế chắc chắn để sử dụng trong công nghiệp

Thiết kế Giá trị
Max. inlet compressed air (bar) 6.5
Max. inlet compressed air (psi) 94
Min. inlet compressed air (bar) 4.5
Min. inlet compressed air (psi) 58
Recommended Material Viscosity Range 30-8000 in CA4 seconds (or centipoise cps)
Maximum Fluid Output (cc/min) 2000
Maximum Fluid Output (cfm) 0.07
Minimum Output (cc/min) 50
Minimum Output (oz/min) 1.69
Pump displacement (cc/cycle) 100
Depth (mm) 700
Height (mm) 1500
Width/depth (mm) 860
Pressure ratio 1/1
Mixing Accuracy (%) +/- 3 %
Mixing ratio 1/1 - 20/1
Number of A Component Solvents (Min/Max) 1 Min/Max
Number of A Components (Min/Max) 1 Min/Max
Number of B Components (Min/Max) 1 Min/Max
Number of Components (Max) 2
Number of Products (base-catalyst-solvent) base-catalyst-solvent
Maximum Temperature (°C) 60
Maximum Temperature (°F) 140
Air Inlet Fitting 3/4 NPT
Material Outlet Port M 1/2 JIC
Wetted Parts PEHD
Certification ATEX II 2G IIA T4
Maximum number of recipes 1
Thiết kế Số phần
PU 3000 155680140

Công nghệ phun Airless

Công nghệ phun Airless
Khám phá

Flowmax®

Flowmax®
Khám phá

Injectmix

Injectmix
Khám phá

PFE

PFE
Khám phá

ACE

Tăng cường độ bền và tính bền vững trong ngành ACE với các giải pháp p...
Khám phá

Công nghiệp nói chung

Tăng cường hiệu quả và năng suất trong ngành công nghiệp với công nghệ...
Khám phá

Gỗ

Tham khảo về các giải pháp sơn phủ và dán keo cao cấp dành cho các chu...
Khám phá